THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO THIẾU NHI

Quý thầy, cô cùng các em thân mến!

Văn học thiếu nhi đa dạng về thể loại, phong phú về nội dung, hình thức; chứa đựng nhiều giá trị nhân văn hướng tới giáo dục và hoàn thiện nhân cách con người. Là những sáng tác phù hợp với tâm lí lứa tuổi khác nhau của trẻ em, được “nhìn đôi mắt trẻ thơ” và xuất phát từ cảm xúc hồn nhiên, trong trẻo, tự nhiên “như trẻ thơ”. Mỗi lần sáng tác cho các em là một lần người viết được “sống lại” tuổi thơ của mình và hòa đồng tâm hồn với trẻ thơ. Thế giới xung quanh trẻ luôn vui tươi, trong trẻo. Niềm vui như là một lẽ sống tự nhiên của các em - từ cách nhìn, cách nghe, cách cảm, cách nghĩ, trí tưởng tượng…

Nền văn học viết cho thiếu nhi ở mỗi dân tộc đều phản ánh những sắc thái riêng cuộc sống của dân tộc đó. Tuy vậy, những tác phẩm hay đều gặp gỡ nhau ở một điểm là hướng về mục đích nhân văn. Những tác phẩm này đã góp phần không nhỏ vào việc bồi đắp đắp tư tưởng, tình cảm cho các em, được trẻ em ở khắp nơi trên thế giới yêu thích. Cũng chính vì thế mà trẻ em Việt Nam, trải qua bao thế hệ đã từng biết đến Truyện cổ tích của Anđécxen ở Đan Mạch, Tây Du Ký của Ngô Thừa Ân ở Trung Quốc, Đôrêmon của Fujiko ở Nhật Bản…

Như vậy có thể nói, văn học thiếu nhi đã có một truyền thống lâu đời trong lịch sử văn hóa nhân loại. Khắp các quốc gia, thế hệ này nối tiếp thế hệ kia đã chăm lo việc làm sách cho các em, chăm lo giữ gìn và phát triển kho báu của mỗi dân tộc sống chung trên hành tinh xanh này.

Với ý nghĩa to lớn trên và mong muốn giới thiệu đến quý thầy, cô cùng các em học sinh trường Tiểu học Nhơn Phú nhiều hơn nữa những tác phẩm văn học nổi tiếng của nước ngoài. Hôm nay Thư viện nhà trường biên soạn Thư mục chuyên đề “Văn học nước ngoài dành cho thiếu nhi”.


1. ROY, RON
    Những người hùng nhỏ tuổi. T.3: Nhà văn mất tích/ Ron Roy ; Nhóm dịch: Bi Bi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 131tr : tranh vẽ; 14cm.
     Chỉ số phân loại: 398.2 RR.N3 2002
     Số ĐKCB: TN.00146,

2. ROY, RON
    Những người hùng nhỏ tuổi. T.4: Tiếng thét trong lâu đài/ Ron Roy ; Nhóm dịch: Bi Bi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 134tr : tranh vẽ; 14cm.
     Chỉ số phân loại: 398.2 RR.N3 2002
     Số ĐKCB: TN.00147, TN.00148, TN.00149, TN.00150, TN.00151,

3. ROY, RON
    Những người hùng nhỏ tuổi. T.5: Vụ trộm chim Hoàng Yến/ Ron Roy ; Nhóm dịch: Bi Bi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 127tr : tranh vẽ; 14cm.
     Chỉ số phân loại: 398.2 RR.N5 2002
     Số ĐKCB: TN.00152, TN.00153,

4. HITCHCOCK, ALFRED,
    Vụ bí ẩn con chó tàng hình/ Alfred Hitchcock ; Đài Lan dịch..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 203tr.; 16cm.
     Chỉ số phân loại: 813 HA.VB 2002
     Số ĐKCB: TN.00154,

5. HITCHCOCK, ALFRED,
    Vụ bí ẩn bức di chúc khó hiểu/ Alfred Hitchcock ; Đài Lan dịch..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 187tr.; 16cm.
     Chỉ số phân loại: 813 HA.VB 2001
     Số ĐKCB: TN.00155, TN.00156,

6. HITCHCOCK, ALFRED,
    Vụ bí ẩn vách đá rực lửa/ Alfred Hitchcock ; Đài Lan dịch..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 2177tr.; 16cm.
     Chỉ số phân loại: 813 HA.VB 2002
     Số ĐKCB: TN.00157, TN.00158,

7. OSBARNE, MARY POPE
    Ngôi nhà trên cây. T.11: Buổi ăn trưa nhà sư tử/ Mary Pope Osborne ; Bích Nga dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 83tr.: hình vẽ; 18cm.
     Chỉ số phân loại: 823 OMP.N11 2004
     Số ĐKCB: TN.00159, TN.00160, TN.00161, TN.00162, TN.00163,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. BENNETT, WILLIAM J.
    Tuyển tập truyện hay dành cho thiếu nhi. T.1/ William J. Bennett ; Triều Giang biên dịch.- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 127tr.; 21cm.- (A treasury of great moral stories = Một kho tàng những câu chuyện đạo đức hay)
     Tên sách tiếng Anh: The book of virtues
     ISBN: 9786045842508
     Chỉ số phân loại: 813 BWJ.T1 2018
     Số ĐKCB: TN.00165, TN.00166, TN.00167, TN.00164,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. BENNETT, WILLIAM J.
    Tuyển tập truyện hay dành cho thiếu nhi. T.2/ William J. Bennett ; Biên dịch: Triều Giang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2019.- 127tr.; 21cm.- (A treasury of great moral stories = Một kho tàng những câu chuyện đạo đức hay)
     Tên sách tiếng Anh: The book of virtues
     ISBN: 9786045843642
     Chỉ số phân loại: 813 BWJ.T2 2019
     Số ĐKCB: TN.00168, TN.00169, TN.00170, TN.00171,

10. SWIFT, JONATHAN
    Gulliver du ký/ Jonathan Swift ; Nguyễn Văn Sỹ dịch và giới thiệu.- H.: Văn học, 2016.- 399tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 823 SJ.GD 2016
     Số ĐKCB: TN.00172,

11. VERNE JULES
    80 ngày vòng quanh thế giới/ Duy Lập dịch.- H.: Văn học, 2016.- 319tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.65 VJ.8N 2016
     Số ĐKCB: TN.00173,

12. TWAIN, MARK
    Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer/ Mark Twain ; Xuân Oanh dịch.- H.: Văn học, 2016.- 303tr.; 21cm.
     Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The adventures of Tom Sawyer
     ISBN: 9786046978732
     Chỉ số phân loại: 813 TM.NC 2016
     Số ĐKCB: TN.00174,

13. SIENKIEWICZ, HENRYK
    Trên sa mạc và trong rừng thẳm/ Henryk Sienkiewicz ; Nguyễn Hữu Dũng dịch.- H.: Văn học, 2016.- 499tr.; 21cm.
     Nguyên bản tiếng Ba Lan: W pusyni i w puszczy
     ISBN: 9786046963493
     Chỉ số phân loại: 891.853 SH.TS 2016
     Số ĐKCB: TN.00175,

14. KY-NƠ. CA-RÔ-LIN
    Biệt thự có ma/ Ca-Rô-Lin Ky-Nơ; Người dịch: Trần Văn Hoạt, Trần Phan Linh; Bìa: Hoàng Dương Cầm.- H.: Kim Đồng, 2000.- 219tr: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 843 KC.BT 2000
     Số ĐKCB: TN.00176,

15. DURRELL, GERALD
    Cái bọc biết nói tiếng người/ Gerald Durrell ; Người dịch: Lê Xuân Sơn, Nguyễn Thị Kim Hiền ; Bìa và minh họa: Nguyễn Đăng Phú.- Hà Nội: Kim đồng, 2000.- 235tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 823 DG.CB 2000
     Số ĐKCB: TN.00177, TN.00178, TN.00179, TN.00180, TN.00181, TN.00182,

16. KIPLINH, R.
    Cái bướu lạc đà/ R. Kiplinh ; Người dịch: Ngọc Thanh ; Bìa và minh hoạ: Vũ Thu Hiền.- H.: Kim Đồng, 2000.- 28tr.: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: KPL KR.CB 2000
     Số ĐKCB: TN.00183, TN.00184,

17. HUYGÔ, VICHTO
    Chú bé thành Pari/ Vichto Huygô; Huỳnh Phan Thanh Yên biên soạn; nhóm Lê Quý Đôn dịch; bìa và minh hoạ: Thanh Mai.- H.: Kim Đồng, 2000.- 167tr.; 19cm..
     Chỉ số phân loại: 843 HV.CB 2000
     Số ĐKCB: TN.00186, TN.00187, TN.00188, TN.00189, TN.00185,

18. E.VEN-CHI-XTỐP, T.
    Chú bé trong vali/ E. Ven-chi-xtốp ; Nam Cường dịch; Bìa và minh họa: Trần Tuyết Hạnh.- H.: Kim Đồng, 2001.- 247tr: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 891.73 ET.CB 2001
     Số ĐKCB: TN.00190, TN.00191, TN.00192, TN.00193, TN.00194, TN.00195, TN.00196,

19. SEGUR, DE COMTESSE
    Chuyện một con lừa/ Comtesse de Segur ; Phạm Văn Vịnh dịch ; Bìa và minh hoạ Nguyễn Đăng Phú.- H.: Kim Đồng, 1999.- 143tr: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 843 SDC.CM 1999
     Số ĐKCB: TN.00197, TN.00198, TN.00199,

20. GERALD DURRELL
    Đêm trong rừng thẳm: Tập truyện ngắn ấn Độ/ Gerald Durrell; Người dịch: Đoàn Phan Chín ; Bìa và minh hoạ: Ngô Xuân Khôi.- H.: Kim Đồng, 2000.- 156tr.: hình vẽ; 19cm..
     Chỉ số phân loại: 891.43 GD.DT 2000
     Số ĐKCB: TN.00200, TN.00201, TN.00202, TN.00203,

21. HURWITZ JOHANNA
    Karen/ J. Hurwitz ; Người dịch: Nguyễn Lê Trang ; Bìa và minh hoạ: Đào Quốc Huy ;.- H.: Kim Đồng, 2000.- 115tr.: hình vẽ; 19cm.
     Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: "Tough luck Karen" của Nxb. Scholastic Inc.
     Chỉ số phân loại: 820 HJ.K 2000
     Số ĐKCB: TN.00204, TN.00205, TN.00206, TN.00207, TN.00208, TN.00209, TN.00210, TN.00211,

22. RA-ÚT, Ê-NO
    Lửa trong thành phố sẩm tối/ Ê-nô Ra-út ; Thu Hằng dịch ; Bìa và minh họa: Lê Huy Quang.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 1999.- 249tr: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.71 RÊ.LT 1999
     Số ĐKCB: TN.00212, TN.00213, TN.00214,

23. TWAIN, MARK
    Những cuộc phiêu lưu của Tom Xôyơ = adventures of Tom Sawyer: Song ngữ Anh Việt/ Mark Twain.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 99tr.: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 813 TM.NC 2001
     Số ĐKCB: TN.00215, TN.00216, TN.00217, TN.00218,

24. TWAIN, MARK
    Những cuộc phiêu lưu của Tom Xôyơ = adventures of Tom Sawyer: Song ngữ Anh Việt/ Mark Twain.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 99tr.: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 813 TM.NC 2001
     Số ĐKCB: TN.00215, TN.00216, TN.00217, TN.00218,

25. ROALD DAHL
    Người đàn ông không nhìn bằng mắt/ Roald Dahl; Đỗ Văn Tâm dịch; bìa và minh hoạ: Nguyễn Trung Dũng.- H.: Kim Đồng, 2000.- 127tr.; 19cm..
     Chỉ số phân loại: 823 RD.ND 2000
     Số ĐKCB: TN.00221, TN.00222, TN.00223, TN.00224, TN.00225, TN.00226, TN.00227,

26. ASIMOV, ISAAC
    Tôi là Robot: Truyện khoa học viễn tưởng/ Isaac Asimov ; Hồng Hạnh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 117tr.: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 813 AI.TL 2001
     Số ĐKCB: TN.00228, TN.00229, TN.00230, TN.00231,

27. JULES VERNE
    Xêda Caxcaben; Vũ Văn Khiêm: dịch ; Bìa và minh họa: Ngô Xuân Khôi/ Jules Verne.- H.: Kim Đồng, 1999.- 100tr.: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 843 JV.XC 1999
     Số ĐKCB: TN.00232, TN.00233, TN.00234, TN.00235, TN.00236, TN.00237, TN.00238,

28. TRUCỐPXKI, COÓCNÂY
    Bác sĩ Ai Bô Lít: Dựa theo cốt truyện của Huy Lốp-tinh/ Coócnây Trucốpxki ; Dịch: Bùi Hùng Hải, Đình Viện.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2012.- 151tr.; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     Chỉ số phân loại: 891.73 TC.BS 2012
     Số ĐKCB: TN.00239, TN.00240, TN.00241,

29. STEVENSON, ROBERT LOUIS
    Đảo giấu vàng/ R.L.Xtivenxơn ; Hoàng Lan Châu: lược dịch, phóng tác.- H.: Kim Đồng, 2012.- 179tr.; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     Chỉ số phân loại: 823 SRL.DG 2012
     Số ĐKCB: TN.00242, TN.00243, TN.00244,

30. TWAIN, MARK
    Hoàng tử nhỏ và chú bé nghèo khổ/ Mark Twain ; Minh Châu dịch.- In lần thứ 8.- Hà Nội: Kim Đồng, 2013.- 121tr.; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     Chỉ số phân loại: 813 TM.HT 2013
     Số ĐKCB: TN.00245, TN.00246, TN.00247,

31. TOLSTOY, A.
    Chiếc chìa khoá vàng hay chuyện li kì của Buratino/ A. Tolstoy ; Đỗ Đức Hiếu dịch.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2012.- 135tr.; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     ISBN: 6122101440007
     Chỉ số phân loại: 891.73 TA.CC 2012
     Số ĐKCB: TN.00248,

32. SAINT-EXUPÉRY, ANTOINE DE
    Hoàng tử bé/ Saint Exupéry ; Nguyễn Thành Long dịch.- In lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2012.- 110tr.: hình vẽ; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     ISBN: 6122101440006
     Chỉ số phân loại: 843 SAD.HT 2012
     Số ĐKCB: TN.00249,

33. DANIEL, DEFOE
    Rôbinxơn Cơruxô: Tiểu thuyết/ Đanien Đêphô ; Hoàng Thái Anh dịch.- In lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2012.- 203tr.; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     ISBN: 6122101440010
     Chỉ số phân loại: 823 DD.RC 2012
     Số ĐKCB: TN.00250,

34. GRIMM, WILHELM
    Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn/ Wilhelm Grimm, Jacob Grimm ; Hữu Ngọc dịch.- H.: Văn học, 2005.- 248tr.: hình vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 398.20943 GW.NB 2005
     Số ĐKCB: TN.00251, TN.00252,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học35. Truyện kể về thời niên thiếu của các nhân vật kiệt xuất: Truyện kể/ Người dịch: Ngọc Khánh.- Hà Nội: Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2017.- 135tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách: Người kể chuyện)
     ISBN: 9786046472810
     Tóm tắt: Giới thiệu những nhân vật nổi tiếng thế giới trên nhiều lĩnh vực khác nhau, mà cuộc đời và sự nghiệp của họ đã có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đời sống xã hội của từng quốc gia nói riêng cũng như đời sống nhân loại nói chung.
     Chỉ số phân loại: 920.02 NK.TK 2017
     Số ĐKCB: TN.00253, TN.00254,

36. BASSETT, JENNIFER
    Bóng ma nhà hát nhạc kịch = the Phantom of the Opera/ Jennifer Bassett ; Thôn Bạch Hạc dịch.- H.: Kim Đồng, 1999.- 84tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách song ngữ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     Chỉ số phân loại: KPL BJ.BM 1999
     Số ĐKCB: TN.00255, TN.00256, TN.00257,

37. VICARY, TIM
    Cái chết trắng/ Tim Vicary ; Thôn Bạch Hạc dịch.- H.: Kim Đồng, 1999.- 84tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách song ngữ)
     Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
     Chỉ số phân loại: KPL VT.CC 1999
     Số ĐKCB: TN.00258, TN.00259, TN.00260,

38. JACOBS, W.W.
    Móng vuốt khỉ/ W.W. Jacobs ; Người dịch: Thôn Bạch Hạc ; Hiệu đính: Việt Long.- H.: Kim Đồng, 2000.- 68tr.: hình vẽ; 21cm.
     Tên sách và chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
     Chỉ số phân loại: 823 JW.MV 2000
     Số ĐKCB: TN.00261, TN.00262, TN.00263,

39. ESCOTT, JOHN
    Tạm biệt ngài Hollywood/ John Escott ; Thôn Bạch Hạc dịch ; Bìa và minh hoạ: Thọ Tường.- H.: Kim Đồng, 2000.- 83tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách song ngữ)
     Chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh - Việt
     Chỉ số phân loại: KPL EJ.TB 2000
     Số ĐKCB: TN.00264, TN.00265, TN.00266,

Thư mục được xây dựng trực tiếp trên cơ sở tài liệu của Thư viện trường. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng người biên soạn không tránh khỏi những sai sót, mong bạn đọc góp ý kiến để những Thư mục sau được hoàn thiện hơn!

Trân trọng giới thiệu Thư mục tới bạn đọc !       

                                                           Quy Nhơn, ngày 26 tháng 12 năm 2023

                      HIỆU TRƯỞNG                                     NV. THƯ VIỆN