Kính thưa quý thầy giáo, cô giáo!
Chào tất cả các em học sinh thân yêu!
Bác Hồ đã từng dạy: “Dân ta phải biết sử ta - Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
Lịch sử vốn là một môn khoa học thú vị, nhưng vẫn khiến các bạn học sinh chúng ta còn gặp rất nhiều khó khăn trong việc nhớ các mốc lịch sử và để giúp quý thầy, cô có têm tài liệu nghiên cứu, soạn giảng về môn lịch sử nước nhà. Hôm nay thư viện trường Tiểu học Nhơn Phú xin giới thiệu đến bạn đọc cuốn sách có nội dung rất bổ ích giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học môn lịch sử và để chúng ta hiểu và thêm yêu lịch sử nước nhà: Đó là Bộ sách “Lịch sử Việt Nam bằng tranh”. Bộ sách trình bày lịch sử Việt Nam bằng một phong cách ngắn gọn, hấp dẫn và có hệ thống qua những câu chuyện kể và những bức tranh đẹp. Các tác giả và họa sĩ cố gắng phản ánh bối cảnh và những chi tiết lịch sử với sự chính xác cao nhất.
Ra đời từ năm 1994, đến nay bộ sách Lịch sử Việt Nam bằng tranh đã xuất bản được hơn 53 tập, là bộ sách bán chạy liên tục trong 30 năm qua. Năm 2021, bộ sách còn được làm mới với hai phiên bản bìa cứng, in màu bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Với mong muốn phổ biến lịch sử dân tộc cho thiếu nhi một cách sinh động và hấp dẫn, vào những năm 1990, Nxb Trẻ triển khai dự án Lịch sử Việt Nam bằng tranh do nhà nghiên cứu Trần Bạch Đằng làm chủ biên. Dự án đã quy tụ được một đội ngũ các họa sĩ của Đại học Mỹ thuật, Đại học Kiến trúc, các cán bộ nghiên cứu của Viện Khoa học xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh và các biên tập viên của Nhà xuất bản Trẻ.
Mỗi cuốn sách chỉ gói gọn trên dưới 100 trang sách nhưng đã tái hiện dòng sử Việt, từ thuở cha Lạc Long Quân kết duyên cùng mẹ Âu Cơ, họ sinh ra một bọc trăm trứng, rồi trăm trứng ấy nở thành trăm người con. Nhưng giống rồng tiên không thể cùng chung sống được nên 50 người con theo cha xuống biển, 50 người con theo mẹ lên non họ lập làng lập nước trở thành tổ tiên người việt ngày nay
Tiếp đến Trải qua 18 đời Vua Hùng, rồi các cuộc kháng chiến không ngừng nghỉ của Hai Bà Trưng, Bà Triệu... chống lại quân xâm lược phương Bắc. Đến năm 938, chiến thắng của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng đã kết thúc bài ca trường hận của dân tộc suốt nghìn năm đắm chìm trong vòng nô lệ. Dân tộc ta lần lượt trải qua các thời vua Đinh, Lý, Trần, Lê, Nguyễn, mỗi triều đại đều để lại những dấu ấn độc đáo và riêng biệt.
Lịch sử Việt Nam bằng tranh do tác giả Trần Bạch Đằng chủ biên là nỗ lực đáng trân trọng của các tác giả nhằm phản ánh đất nước và con người Việt Nam theo đúng tiến trình lịch sử với không gian, văn hóa, y phục, tính cách phù hợp với từng thời kỳ, triều đại cụ thể. Bộ sách gồm nhiều tập, mỗi tập viết về thời kỳ hay một nhân vật, một vấn đề tiêu biểu của thời kỳ đó.
1. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.1: Huyền sử đời Hùng: Người cổ Việt Nam/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên, Bùi Chí Hoàng ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 94tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Phụ lục Trống đồng Việt Nam: tr. 75 - 94 Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và phát triển của người Việt Nam thời tiền sử. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L1 2002 Số ĐKCB: TN.00330, TN.00331, TN.00332, TN.00333, TN.00334, TN.00335, TN.00336, |
2. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.2: Huyền sử đời Hùng: Con rồng cháu tiên, Thánh Gióng/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 85tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số truyện tiêu biểu về cội nguồn, giải thích các tập tục, ước mơ chinh phục thiên nhiên trong thời các vua Hùng. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L2 2002 Số ĐKCB: TN.00337, TN.00338, TN.00339, TN.00340, TN.00341, TN.00342, TN.00343, |
3. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.3: Huyền sử đời Hùng: Bánh chưng bánh giầy, Trầu cau, Quả dưa đỏ/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân, Phan An ; Hoạ sĩ: Vũ Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 79tr.: tranh vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cuộc sống kinh tế, văn hóa, những thuần phong mỹ tục của người Việt Nam thời Lạc Việt. Chỉ số phân loại: 398.209597 VD.L3 2001 Số ĐKCB: TN.00344, TN.00345, TN.00346, TN.00347, TN.00348, TN.00349, TN.00350, TN.00351, TN.00352, |
4. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.4: Tiên Dung - Chử Đồng Tử ; Sơn Tinh - Thủy Tinh/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân, Phan An ; Hoạ sĩ: Tấn Lễ, Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 87tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những truyền thuyết giải thích tập tục cưới xin, chôn cất người chết và các sinh hoạt thường ngày như đội nón, mặc khố... của người dân Lạc Việt. Chỉ số phân loại: 959.702 4TL.L4 2002 Số ĐKCB: TN.00353, TN.00354, TN.00355, TN.00356, TN.00357, TN.00358, TN.00359, TN.00360, |
5. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.5: Nước Âu Lạc: Xây thành Cổ Loa , Lý Ông Trọng , Mỵ Châu - Trọng Thủy/ B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân, Phan An ; Hoạ sĩ: Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 106tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Phụ lục Thành cổ Loa: tr. 91 - 106 Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành, xây dựng và chống giặc ngoại xâm bảo vệ đất nước của nhà nước Âu Lạc.. Chỉ số phân loại: 959.702 TNQT.L5 2002 Số ĐKCB: TN.00361, TN.00362, TN.00363, |
6. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.6: Hai Bà Trưng/ B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Phan An ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 96tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa chống lại ách đô hộ nhà Hán và cuộc khởi nghĩa của hai Bà Trưng ở Mê Linh.. Chỉ số phân loại: 959.702 NTT.L6 2001 Số ĐKCB: TN.00364, TN.00365, TN.00366, TN.00367, TN.00368, TN.00369, TN.00370, |
7. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.7: Nhuỵ Kiều tướng quân Bà Triệu/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 85tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Phụ lục Những bài thơ của đời sau viết về Bà Triệu: tr. 83-87 Tóm tắt: Giới thiệu về nữ anh hùng dân tộc Triệu Thị Trinh (Triệu Trịnh Nương) lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô trong thời Bắc thuộc. Chỉ số phân loại: 959.702 NHK.L7 2000 Số ĐKCB: TN.00371, TN.00372, TN.00373, TN.00374, TN.00375, TN.00376, TN.00377, |
8. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.8: Nước Vạn Xuân (544 - 602)/ Trần Bạch Đằng (ch.b), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ : Đức Hòa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2001.- 86tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cuộc khởi nghĩa của Lý Bí và việc xây dựng quyền tự chủ tạm thời từ 542 - 602. Chỉ số phân loại: 959.7 .LS 2001 Số ĐKCB: TN.00378, TN.00379, TN.00380, TN.00381, TN.00382, TN.00383, TN.00384, TN.00385, TN.00386, TN.00387, |
9. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.9: Mai Hắc Đế - Bố Cái Đại Vương (Phùng Hưng)/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân biên soạn ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 64tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu hai cuộc khởi nghĩa chống lại ách đô hộ nhà Đường của Mai Thúc Loan ở Hoan Châu và Phùng Hưng ở Đường Lâm. Chỉ số phân loại: 959.7010922 NHK.L9 2001 Số ĐKCB: TN.00388, TN.00389, TN.00390, TN.00391, TN.00392, TN.00393, TN.00394, TN.00395, |
10. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.10: Họ Khúc dựng nền tự chủ/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Nguyễn Khắc Thuần ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 92tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp chống ngoại xâm và xây dựng đất nước của Khúc Thừa Dụ.. Chỉ số phân loại: 959.7013 TBD.L10 2002 Số ĐKCB: TN.00398, TN.00397, TN.00396, TN.00399, TN.00400, TN.00401, TN.00402, |
11. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.11: Ngô quyền đại phá quân Nam Hán/ Trần Bạch Đằng (Ch.b), Đinh Văn Liên ; Họa sĩ: Nguyễn Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 86tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu sự kiện, diễn biến quá trình đánh quân Nam Hán; Xây dựng và củng cố nền độc lập đất nước của Ngô Quyền. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L11 2002 Số ĐKCB: TN.00403, TN.00404, TN.00405, TN.00406, TN.00407, TN.00408, TN.00409, TN.00410, |
12. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.12: Cờ lau Vạn Thắng Vương/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Lê Văn Năm ; Hoạ sĩ: Nguyễn Đức Hoà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 103tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 103 Tóm tắt: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn các sứ quân, tiêu diệt các lực lượng cát cứ, thống nhất đất nước, lập lại quyền lực triều đình trung ương và lên ngôi năm 986, lập nên nhà Đinh. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L12 2002 Số ĐKCB: TN.00411, TN.00412, TN.00413, TN.00414, TN.00415, TN.00416, TN.00417, TN.00418, TN.00419, TN.00420, |
13. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.13: Vua Lê Đại Thành/ Trần Bạch Đằng (ch.b), Lê Văn Năm ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 103tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Phụ lục Kinh đô Hoa Lư: tr. 83 - 103 Tóm tắt: Giới thiệu sự kiện, diễn biến quá trình đánh giặc nhà Tống; Xây dựng và củng cố nền độc lập đất nước của vua Lê Đại Hành. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L13 2002 Số ĐKCB: TN.00421, TN.00424, TN.00425, TN.00426, TN.00427, TN.00428, TN.00429, TN.00430, TN.00422, TN.00423, |
14. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.14: Thăng Long buổi đầu/ Trần Bạch Đằng (ch.b), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 111tr; 21cm. Thư mục: tr. 88. Phụ lục Hình tượng con rồng việt Nam: tr. 89-111 Tóm tắt: Buổi đầu định đô Thăng Long của nhà Lý. Chỉ số phân loại: 959.7023022 TBD.L14 2002 Số ĐKCB: TN.00431, TN.00432, TN.00433, TN.00434, TN.00435, TN.00436, TN.00437, TN.00438, TN.00439, |
15. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.15: Xây đắp nhà Lý/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 111tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 92. Phụ lục Thành Thăng Long: tr. 93-111 Chỉ số phân loại: 959.7023 TBD.L15 2001 Số ĐKCB: TN.00440, TN.00441, TN.00442, TN.00443, TN.00444, TN.00445, TN.00446, TN.00447, TN.00448, TN.00449, |
16. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.16: Nước Đại Việt/ Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 103tr.: tranh vẽ, ảnh; 20cm. Thư mục: tr. 78. Phụ lục Văn Miếu Quốc Tử Giám: tr. 79-103 Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ. Chỉ số phân loại: 959.702 NQC.L16 2000 Số ĐKCB: TN.00450, TN.00451, TN.00452, TN.00453, TN.00454, TN.00455, TN.00456, TN.00457, TN.00458, |
17. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.17: Ỷ Lan Nguyên phi/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 111tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 92. Phụ lục Múa rối nước: tr. 93-111 Tóm tắt: Đôi nét về Nguyên Phi Ỷ Lan - người góp phần không nhỏ trong việc ổn định chính sự, giúp cho trong nước yên ổn, lòng dân vui vẻ, được nhân dân quý trọng và tôn vinh. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L17 2000 Số ĐKCB: TN.00459, TN.00460, TN.00461, TN.00462, TN.00463, TN.00464, TN.00465, TN.00466, TN.00467, |
18. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh: Truyện tranh. T.18: Lý Thường Kiệt/ Trần Bạch Đằng (ch.b), Lê Văn Năm ; Họa sĩ: Nguyễn Quang Cảnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 112tr.; 21cm. Thư mục: tr.94 Phục lục Kiến trúc thời Lý: tr. 95-111 Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự kiện, diễn biến quá trình đánh giặc Tống; khôi phục đất nước của Tể tướng Lý Thường Kiệt. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L18 2002 Số ĐKCB: TN.00468, TN.00469, TN.00470, TN.00471, TN.00472, TN.00473, TN.00474, TN.00475, TN.00476, TN.00477, |
19. TRẦN BẠCH ĐẰNG. Lịch sử Việt Nam bằng tranh: Truyện tranh. T.19: Đại Việt dưới thời Lý Nhân Tông/ Trần Bạch Đằng (chủ biên), Lê Văn Năm ; Họa sĩ: Nguyễn Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 95tr.: hình ảnh; 21cm. Thư mục tr. 74. Phụ lục Mỹ thuật thời Lý: tr. 75-95. Tóm tắt: Sự phát triển của nhà Lý dưới thời Lý nhân Tông. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L19 2002 Số ĐKCB: TN.00478, TN.00479, TN.00480, TN.00481, TN.00482, TN.00483, TN.00484, TN.00485, TN.00486, TN.00487, |
20. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.20: Nhà Lý suy vong/ B.s: Trần Bạch Đằng (ch.b), Lê Văn Năm ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 111tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 92. Phụ lục Nghệ thuật gốm Lý - Trần: tr. 93 - 111 Tóm tắt: Lịch sử nước ta dưới thời nhà Lý suy vong. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, chấm dứt cả triều đại nhà Lý trị vì 6 đời vua tổng cộng 219 năm. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L20 2002 Số ĐKCB: TN.00488, TN.00489, TN.00490, TN.00491, TN.00492, TN.00493, TN.00494, TN.00495, TN.00496, TN.00497, |
21. TRẦN BẠCH ĐẰNG. Lịch sử Việt Nam bằng tranh: Thành lập nhà Trần. T.21: Thành lập nhà Trần/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Đức Hòa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 111tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục tr. 86. Phụ lục Dấu tích thời Lý - Trần...: tr. 87-111 Tóm tắt: Nhà Trần củng cố xây dựng nền độc lập, phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội và quân sự.. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L21 2001 Số ĐKCB: TN.00498, TN.00499, TN.00500, TN.00501, |
22. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.23: chiến thắng giặc Nguyên Mông lần thứ hai/ Trần Bạch Đằng (ch.b), Tôn Nữ Quỳnh Trân; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 111tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 90. Phụ lục Yên Tử và Thiền phái Trúc Lâm: tr. 91-111 Tóm tắt: Giới thiệu sự kiện, quá trình kháng chiến chống giặc Nguyễn Mông lần thứ hai của nhà Trần. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L23 2001 Số ĐKCB: TN.00502, TN.00503, TN.00504, TN.00505, TN.00506, |
23. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh: Truyện tranh. T.24: chiến thắng giặc Nguyên Mông lần thứ ba/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 111tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 84. Phụ lục Một số ngôi tháp đẹp còn lại của thời Trần: tr. 85-111 Tóm tắt: Giới thiệu sự kiện, quá trình kháng chiến chống giặc Nguyễn Mông lần thứ ba của nhà Trần. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L24 2001 Số ĐKCB: TN.00507, TN.00508, TN.00509, TN.00510, TN.00511, |
24. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh: Truyện tranh. T.25: Trần Hưng Đạo/ Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 103tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 86. Phụ lục Di tích Kiếp Bạc: tr. 87-103 Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, tài trí, những chiến công hiển hạch của Trần Hưng Đạo. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L25 2002 Số ĐKCB: TN.00512, TN.00513, TN.00514, TN.00515, |
25. TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.26: Nhà Trần xây dựng đất nước/ Trần Bạch Đằng (ch.b); Lê Văn Năm ; Họa sĩ: Nguyễn Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 111tr.; 20cm. Thư mục tr. 84. Phụ lục Tiên nữ dâng hoa chùa Thái Lạc: tr. 85-111. Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng đất nước của nhà Trần. Chỉ số phân loại: 959.702 TBD.L26 2002 Số ĐKCB: TN.00516, TN.00517, TN.00518, TN.00519, TN.00520, |
Để hiểu thêm về các mốc son lịch sử của dân tộc, để biết về các thế hệ cha ông đã chiến đấu xây dựng, bảo vệ tổ quốc một thế hệ đã tạo nên trang sử vàng của dân tộc, kính mời quý thầy, cô và các em học sinh cùng tìm hiểu Bộ sách “Lịch sử Việt Nam bằng tranh” tại Thư viện nhà trường.
Thư viện nhà trường rất mong nhận được những góp ý từ phía các bạn đọc để những buổi tuyên truyền trở thành những buổi tích lũy kiến thức bổ ích ngoài giờ học - trân trọng giới thiệu!
Quy Nhơn, ngày 02 tháng 02 năm 2024
Hiệu trưởng Nhân viên Thư viện
Mai Thị Như Tâm